THCS Ôn Chuyên Contest 01
Điểm: 10
Bạn An có ~a~ quả bóng, bạn Trang có số bóng gấp năm lần bạn An, hỏi bạn Trang có bao nhiêu quả bóng?
Input
Nhập số nguyên ~a~ (~0 \leq a \leq 100~).
Output
Kết quả bài toán.
Sample Test
Input
12
Output
60
Điểm: 10
Bạn An có ~a~ quả bóng, bạn Trang có ~b~ quả bóng, bạn Sa có ~c~ quả bóng. Hỏi ba bạn có tổng bao nhiêu quả bóng?
Input
Nhập ba số nguyên ~a, b, c~ (~0 \leq a, b, c \leq 100~).
Output
Kết quả bài toán.
Sample Test
Input
2 1 10
Output
13
Điểm: 10
Mã bài: NBIO3
Bạn An có ~a~ quả bóng, bạn Trang có ~b~ quả bóng, bạn Sa có số bóng bằng tích số bóng của hai bạn An và Trang. Hỏi cả ba bạn có bao nhiêu quả bóng?
Input
Nhập hai số nguyên ~a, b~ (~0 \leq a, b \leq 1000~).
Output
Kết quả bài toán.
Sample Test
Input 1
5 10
Output 1
65
Input 2
1 2
Output 2
5
Điểm: 10
Hôm nay ở Trường Mầm non Bách Khoa An được học về hình tam giác. Về nhà bố hỏi An câu hỏi sau: Biết độ dài 3 cạnh của một tam giác, hỏi diện tích của tam giác đó là bao nhiêu?
Input
Nhập ba số nguyên dương ~a, b, c~ (~1 \leq a, b, c \leq 100~) mô tả độ dài ba cạnh của một tam giác.
Output
In ra kết quả bài toán lấy đến hai chữ số sau phần thập phân.
Sample Test
Input
67 37 96
Output
911.92
Điểm: 10
Cho độ dài hai cạnh của một hình chữ nhật. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó.
Input
Nhập hai số thực ~a, b~ là độ dài hai cạnh của hình chữ nhật (~0 < a, b \leq 10^4~), cách nhau bởi một dấu cách.
Output
In ra chu vi và diện tích của hình chữ nhật lấy chính xác đến hai chữ số sau phần thập phân, cách nhau bởi một dấu cách.
Sample Test
Input
2.12 3.0
Output
10.24 6.36
Điểm: 10
Cho một số nguyên ~n~. In ra bình phương của số đó.
Input
Nhập một số nguyên ~n~ (~|n| \leq 10^9~).
Output
Kết quả bài toán.
Sample Test
Input 1
3
Output 1
9
Input 2
-5
Output 2
25
Điểm: 10
An rất thích khám phá những con số, với mỗi cặp số bất kì, cậu đều biến chúng thành những phép tính đa dạng. Lần này, An nhận được 2 số ~a, b~ nhưng cậu muốn tính tổng lập phương của 2 số đó. Hãy giúp An nhé!
Input
Nhập hai số thực ~a, b~ (~-100 \leq a, b \leq 100~).
Output
In ra kết quả bài toán lấy đến hai chữ số sau phần thập phân.
Sample Test
Input 1
1.23 2.07
Output 1
10.73
An rất thích khám phá những con số, nhưng có vẻ An chán các kết quả bé tý rồi nên lần này An sẽ chơi trội hơn. Hãy in ra ~a^b~ cho An nhé!
Input
Nhập hai số nguyên ~a, b~ (~|a^b| \leq 10^{18}~).
Output
In ra kết quả của bài toán.
Sample Test
Input 1
2 5
Output 1
32
Điểm: 10
Cho độ dài 1 cạnh của hình vuông. Tính độ dài đường chéo hình vuông đó.
Input
Nhập một số thực ~a~ mô tả cạnh hình vuông (~0 < a \leq 10^4~).
Output
In ra độ dài đường chéo hình vuông lấy đến hai chữ số sau phần thập phân.
Sample Test
Input 1
5
Output 1
7.07
Điểm: 10
Hôm nay An nhận được 2 số thực ~a, b~. Cậu muốn tính tổng, hiệu, tích và thương của chúng. Hãy giúp An nhé!
Input
Nhập hai số thực ~a, b~ (~-100 \leq a, b \leq 100~).
Output
In ra 4 số thực là tổng, hiệu, tích, thương của ~a~ và ~b~, mỗi số trên 1 dòng, lấy đến hai chữ số sau phần thập phân.
Sample Test
Input 1
10.2 3
Output 1
13.20
7.20
30.60
3.40
Điểm: 10
Hôm nay An nhận được 5 số nguyên ~a, b, c, d, mod~. Cậu muốn tính tích các số ~a, b, c, d~ sau đó chia dư cho số ~mod~. Hãy giúp An nhé!
Input
Nhập năm số nguyên ~a, b, c, d, mod~ (~|a|, |b|, |c|, |d| < 100, 0 < mod \leq 100~).
Output
In ra kết quả của bài toán.
Lưu ý: phép chia dư phải ra kết quả là một số không âm.
Sample Test
Input
2 8 6 1 11
Output
8
Điểm: 10
Liên hợp quốc thống kê và đánh số từng người một theo thứ tự xuất hiện của người đó trên trái đất. Mỗi người có một số thứ tự riêng không trùng với người khác. Bạn có số thứ tự là ~n~. Hãy xác định số thứ tự của người liền trước bạn và của người liền sau bạn.
Input
Số nguyên dương ~n~ (~1 < n \leq 10^{12}~)
Output
- Dòng đầu ghi số thứ tự của người liền trước.
- Dòng thứ hai ghi số thứ tự của người liền sau.
Sample Test
Input
120988
Output
120987
120989
Một người đi xe đạp với tốc độ 10km/h và một người đi xe máy với tốc độ 30km/h cùng xuất phát từ một vị trí và đi cùng một hướng. Lập trình tính và đưa ra màn hình khoảng cách của hai người sau ~t~ giờ.
Input
Một dòng duy nhất chứa số nguyên ~t~ (~1 \leq t \leq 15~)
Output
Một số nguyên duy nhất là kết quả của bài toán.
Sample Test
Input
9
Output
180
Hiền gọi điện trao đổi bài với Minh. Cứ mỗi phút dùng điện thoại trả ~a~ đồng. Cuộc trao đổi kéo dài ~t~ phút. Hãy lập trình tính số tiền phải trả cho cuộc điện thoại này.
Input
Hai số nguyên dương ~a~ và ~t~
Giới hạn
~1 \leq a, t \leq 100~
Output
Một số nguyên duy nhất là kết quả của bài toán
Sample Test
Input
8 3
Output
24
Theo quy định của nhà trường, mỗi trường hợp không đeo thẻ học sinh sẽ bị phạt trừ 3 điểm thi đua của lớp, mỗi trường hợp nói chuyện trong lớp bị trừ 2 điểm và mỗi trường hợp đi muộn bị trừ 5 điểm. Sổ đầu bài ghi nhận trong tháng có ~t~ trường hợp không đeo thẻ, ~n~ trường hợp nói chuyện trong lớp và ~m~ trường hợp đi muộn.
Yêu cầu
Hãy tính tổng số điểm bị trừ.
Input
Một dòng ghi lần lượt các số ~t, n, m~ (~1 \leq t, n, m \leq 1000~)
Output
Một số nguyên duy nhất là tổng số điểm bị trừ.
Sample Test
Input
3 6 6
Output
51
Điểm: 10
Cho hai số thực ~a, b~, tính và đưa ra kết quả:
- Số ~tbc~ là trung bình cộng các bình phương của hai số ~a, b~
- Số ~ttd~ là trung bình cộng các trị tuyệt đối của hai số ~a, b~
Input
Ghi 2 số thực ~a, b~
Giới hạn
Hai số ~a, b~ có trị tuyệt đối không vượt quá 1000 và có tối đa 2 chữ số thập phân
Output
- Dòng 1 ghi số ~tbc~
- Dòng 2 ghi số ~ttd~
Các số được ghi với độ chính xác 6 chữ số thập phân
Sample Test
Input
13.30 0.48
Output
88.560200
6.890000
Điểm: 10
Cho hai số nguyên ~n, m~. Hãy tính tổng, hiệu, tích, thương (chia nguyên) của hai số đó.
Input
Hai số nguyên ~n, m~ (~1 \leq n, m \leq 32000~)
Output
Ghi theo dạng <Biểu thức số học> = <kết quả>
của mỗi phép tính trên một dòng lần lượt là:
- Dòng 1: Phép tính a + b
- Dòng 2: Phép tính a - b
- Dòng 3: Phép tính a * b
- Dòng 4: Phép tính a div b
Sample Test
Input
15 4
Output
15 + 4 = 19
15 - 4 = 11
15 * 4 = 60
15 div 4 = 3
Điểm: 10
Cho số ~\pi = 3.1415926535897~
Lập trình tính diện tích hình vành khuyên có bán kính ngoài là ~r_1~ và bán kính trong là ~r_2~ (xem hình).
Input
Hai số thực ~r_1, r_2~
Giới hạn
~0 < r_1, r_2 \leq 100~
Output
Diện tích hình vành khuyên tìm được với độ chính xác 4 chữ số thập phân.
Sample Test
Input
1.63 1.55
Output
0.7992
Điểm: 10
Cho số nguyên ~n~ có đúng 4 chữ số, hãy sử dụng các phép toán Chia lấy nguyên và Chia lấy dư để tính tổng các chữ số của ~n~.
Input
Số nguyên dương ~n~
Giới hạn
~n~ có 4 chữ số
Output
Tổng các chữ số của ~n~
Sample Test
Input 1
1234
Output 1
10
Input 2
2222
Output 2
8
Lớp mẫu giáo có ~n~ cháu. Bạn phụ huynh mang đến một túi kẹo nhờ cô giáo phát cho các cháu. Trong túi có ~m~ chiếc kẹo. Với lứa tuổi mầm non, điều quan trọng nhất là công bằng, vì vậy mỗi cháu sẽ nhận được số kẹo là như nhau.
Hãy xác định mỗi cháu được nhiều nhất là bao nhiêu chiếc kẹo và số lượng kẹo còn thừa trong túi là bao nhiêu nếu mỗi cháu nhận được số kẹo tối đa có thể.
Input
Hai số nguyên ~n, m~ (~1 \leq n \leq 30; 1 \leq m \leq 300~)
Output
Dòng đầu cho biết số lượng kẹo nhiều nhất mỗi cháu được nhận
Dòng thứ hai cho biết số lượng kẹo còn thừa
Sample Test
Input
26 132
Output
5
2
Ngày hôm nay Tí đi xem phim cùng Tèo. Như thường lệ, Tí mang theo ~a~ gói kẹo cam và ~b~ gói kẹo chanh, mỗi gói đều có ~k~ cái kẹo. Trên đường đi Tí ăn hết ~x~ cái kẹo cam và ~y~ cái kẹo chanh. Lúc đến rạp chiếu phim Tí chia đôi số kẹo mỗi loại thành hai phần rồi cho Tèo một phần sao cho độ chênh lệch số kẹo trong mỗi phần của Tí và Tèo là ít nhất. Nếu có chênh lệch thì Tí sẽ lấy phần nhiều hơn.
Yêu cầu
Hãy cho biết số kẹo mỗi loại còn lại của Tí là bao nhiêu sau khi đã cho Tèo.
Input
Gồm 5 số nguyên dương ~a, b, k, x, y~ được ghi trên một dòng và giữa các số cách nhau một dấu cách. Các số có giá trị không vượt quá ~100~.
Output
Ghi hai số nguyên trên một dòng theo thứ tự là số kẹo cam và kẹo chanh của Tí sau khi đã chia cho Tèo. Giữa hai số cách nhau một dấu cách.
Sample Test
Input
5 3 4 10 7
Output
5 3
Điểm: 10
Trường mới đẹp và rộng hơn trường cũ, số phòng học cũng nhiều hơn 3 so với trước. Nhà trường dự định tuyển thêm học sinh cho 3 lớp mới với số lượng học sinh mỗi lớp tương ứng là ~a, b, c~. Dĩ nhiên, cần mua bàn ghế mới cho 3 lớp này. Mỗi bộ bàn ghế học có không quá 2 học sinh ngồi.
Yêu cầu
Hãy xác định số lượng bộ bàn ghế tối thiểu cần mua.
Input
Nhập từ bàn phím ba số nguyên ~a, b, c~ (~1 \leq a, b, c \leq 50~)
Output
Số lượng bộ bàn ghế tối thiểu cần mua
Sample Test
Input
20 21 22
Output
32