THCS Ôn Chuyên Contest 01

Giới hạn thời gian: 1.0s / Giới hạn bộ nhớ: 256M

Điểm: 10

Bạn An có ~a~ quả bóng, bạn Trang có số bóng gấp năm lần bạn An, hỏi bạn Trang có bao nhiêu quả bóng?

Input

Nhập số nguyên ~a~ (~0 \leq a \leq 100~).

Output

Kết quả bài toán.

Sample Test

Input
12
Output
60

Giới hạn thời gian: 1.0s / Giới hạn bộ nhớ: 256M

Điểm: 10

Bạn An có ~a~ quả bóng, bạn Trang có ~b~ quả bóng, bạn Sa có ~c~ quả bóng. Hỏi ba bạn có tổng bao nhiêu quả bóng?

Input

Nhập ba số nguyên ~a, b, c~ (~0 \leq a, b, c \leq 100~).

Output

Kết quả bài toán.

Sample Test

Input
2 1 10
Output
13

Giới hạn thời gian: 1.0s / Giới hạn bộ nhớ: 256M

Điểm: 10

Mã bài: NBIO3

Bạn An có ~a~ quả bóng, bạn Trang có ~b~ quả bóng, bạn Sa có số bóng bằng tích số bóng của hai bạn An và Trang. Hỏi cả ba bạn có bao nhiêu quả bóng?

Input

Nhập hai số nguyên ~a, b~ (~0 \leq a, b \leq 1000~).

Output

Kết quả bài toán.

Sample Test

Input 1
5 10
Output 1
65
Input 2
1 2
Output 2
5

Giới hạn thời gian: 1.0s / Giới hạn bộ nhớ: 256M

Điểm: 10

Hôm nay ở Trường Mầm non Bách Khoa An được học về hình tam giác. Về nhà bố hỏi An câu hỏi sau: Biết độ dài 3 cạnh của một tam giác, hỏi diện tích của tam giác đó là bao nhiêu?

Input

Nhập ba số nguyên dương ~a, b, c~ (~1 \leq a, b, c \leq 100~) mô tả độ dài ba cạnh của một tam giác.

Output

In ra kết quả bài toán lấy đến hai chữ số sau phần thập phân.

Sample Test

Input
67 37 96
Output
911.92

Giới hạn thời gian: 1.0s / Giới hạn bộ nhớ: 256M

Điểm: 10

Cho độ dài hai cạnh của một hình chữ nhật. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó.

Input

Nhập hai số thực ~a, b~ là độ dài hai cạnh của hình chữ nhật (~0 < a, b \leq 10^4~), cách nhau bởi một dấu cách.

Output

In ra chu vi và diện tích của hình chữ nhật lấy chính xác đến hai chữ số sau phần thập phân, cách nhau bởi một dấu cách.

Sample Test

Input
2.12 3.0
Output
10.24 6.36

Giới hạn thời gian: 1.0s / Giới hạn bộ nhớ: 256M

Điểm: 10

Cho một số nguyên ~n~. In ra bình phương của số đó.

Input

Nhập một số nguyên ~n~ (~|n| \leq 10^9~).

Output

Kết quả bài toán.

Sample Test

Input 1
3
Output 1
9
Input 2
-5
Output 2
25

Giới hạn thời gian: 1.0s / Giới hạn bộ nhớ: 256M

Điểm: 10

An rất thích khám phá những con số, với mỗi cặp số bất kì, cậu đều biến chúng thành những phép tính đa dạng. Lần này, An nhận được 2 số ~a, b~ nhưng cậu muốn tính tổng lập phương của 2 số đó. Hãy giúp An nhé!

Input

Nhập hai số thực ~a, b~ (~-100 \leq a, b \leq 100~).

Output

In ra kết quả bài toán lấy đến hai chữ số sau phần thập phân.

Sample Test

Input 1
1.23 2.07
Output 1
10.73

Giới hạn thời gian: 1.0s / Giới hạn bộ nhớ: 256M

Điểm: 10

An rất thích khám phá những con số, nhưng có vẻ An chán các kết quả bé tý rồi nên lần này An sẽ chơi trội hơn. Hãy in ra ~a^b~ cho An nhé!

Input

Nhập hai số nguyên ~a, b~ (~|a^b| \leq 10^{18}~).

Output

In ra kết quả của bài toán.

Sample Test

Input 1
2 5
Output 1
32

Giới hạn thời gian: 1.0s / Giới hạn bộ nhớ: 256M

Điểm: 10

Cho độ dài 1 cạnh của hình vuông. Tính độ dài đường chéo hình vuông đó.

Input

Nhập một số thực ~a~ mô tả cạnh hình vuông (~0 < a \leq 10^4~).

Output

In ra độ dài đường chéo hình vuông lấy đến hai chữ số sau phần thập phân.

Sample Test

Input 1
5
Output 1
7.07

Giới hạn thời gian: 1.0s / Giới hạn bộ nhớ: 256M

Điểm: 10

Hôm nay An nhận được 2 số thực ~a, b~. Cậu muốn tính tổng, hiệu, tích và thương của chúng. Hãy giúp An nhé!

Input

Nhập hai số thực ~a, b~ (~-100 \leq a, b \leq 100~).

Output

In ra 4 số thực là tổng, hiệu, tích, thương của ~a~ và ~b~, mỗi số trên 1 dòng, lấy đến hai chữ số sau phần thập phân.

Sample Test

Input 1
10.2 3
Output 1
13.20
7.20
30.60
3.40

Giới hạn thời gian: 1.0s / Giới hạn bộ nhớ: 256M

Điểm: 10

Hôm nay An nhận được 5 số nguyên ~a, b, c, d, mod~. Cậu muốn tính tích các số ~a, b, c, d~ sau đó chia dư cho số ~mod~. Hãy giúp An nhé!

Input

Nhập năm số nguyên ~a, b, c, d, mod~ (~|a|, |b|, |c|, |d| < 100, 0 < mod \leq 100~).

Output

In ra kết quả của bài toán.

Lưu ý: phép chia dư phải ra kết quả là một số không âm.

Sample Test

Input
2 8 6 1 11
Output
8

Giới hạn thời gian: 1.0s / Giới hạn bộ nhớ: 256M

Điểm: 10

Cho 2 số nguyên ~a~ và ~b~.

Yêu cầu

Tính ~a + b~.

Input

Hai số ~a~ và ~b~.

Giới hạn

~|a|, |b| \leq 10^{18}~

Output

Giá trị của ~a + b~.

Sample Test

Input
10 5
Output
15

Giới hạn thời gian: 1.0s / Giới hạn bộ nhớ: 256M

Điểm: 10

Liên hợp quốc thống kê và đánh số từng người một theo thứ tự xuất hiện của người đó trên trái đất. Mỗi người có một số thứ tự riêng không trùng với người khác. Bạn có số thứ tự là ~n~. Hãy xác định số thứ tự của người liền trước bạn và của người liền sau bạn.

Input

Số nguyên dương ~n~ (~1 < n \leq 10^{12}~)

Output

  • Dòng đầu ghi số thứ tự của người liền trước.
  • Dòng thứ hai ghi số thứ tự của người liền sau.

Sample Test

Input
120988
Output
120987
120989

Giới hạn thời gian: 1.0s / Giới hạn bộ nhớ: 256M

Điểm: 10

Một người đi xe đạp với tốc độ 10km/h và một người đi xe máy với tốc độ 30km/h cùng xuất phát từ một vị trí và đi cùng một hướng. Lập trình tính và đưa ra màn hình khoảng cách của hai người sau ~t~ giờ.

Input

Một dòng duy nhất chứa số nguyên ~t~ (~1 \leq t \leq 15~)

Output

Một số nguyên duy nhất là kết quả của bài toán.

Sample Test

Input
9
Output
180

Giới hạn thời gian: 1.0s / Giới hạn bộ nhớ: 256M

Điểm: 10

Hiền gọi điện trao đổi bài với Minh. Cứ mỗi phút dùng điện thoại trả ~a~ đồng. Cuộc trao đổi kéo dài ~t~ phút. Hãy lập trình tính số tiền phải trả cho cuộc điện thoại này.

Input

Hai số nguyên dương ~a~ và ~t~

Giới hạn

~1 \leq a, t \leq 100~

Output

Một số nguyên duy nhất là kết quả của bài toán

Sample Test

Input
8 3
Output
24

Giới hạn thời gian: 1.0s / Giới hạn bộ nhớ: 256M

Điểm: 10

Theo quy định của nhà trường, mỗi trường hợp không đeo thẻ học sinh sẽ bị phạt trừ 3 điểm thi đua của lớp, mỗi trường hợp nói chuyện trong lớp bị trừ 2 điểm và mỗi trường hợp đi muộn bị trừ 5 điểm. Sổ đầu bài ghi nhận trong tháng có ~t~ trường hợp không đeo thẻ, ~n~ trường hợp nói chuyện trong lớp và ~m~ trường hợp đi muộn.

Yêu cầu

Hãy tính tổng số điểm bị trừ.

Input

Một dòng ghi lần lượt các số ~t, n, m~ (~1 \leq t, n, m \leq 1000~)

Output

Một số nguyên duy nhất là tổng số điểm bị trừ.

Sample Test

Input
3 6 6
Output
51

Giới hạn thời gian: 1.0s / Giới hạn bộ nhớ: 256M

Điểm: 10

Cho hai số thực ~a, b~, tính và đưa ra kết quả:

  • Số ~tbc~ là trung bình cộng các bình phương của hai số ~a, b~
  • Số ~ttd~ là trung bình cộng các trị tuyệt đối của hai số ~a, b~

Input

Ghi 2 số thực ~a, b~

Giới hạn

Hai số ~a, b~ có trị tuyệt đối không vượt quá 1000 và có tối đa 2 chữ số thập phân

Output

  • Dòng 1 ghi số ~tbc~
  • Dòng 2 ghi số ~ttd~

Các số được ghi với độ chính xác 6 chữ số thập phân

Sample Test

Input
13.30 0.48
Output
88.560200
6.890000

Giới hạn thời gian: 1.0s / Giới hạn bộ nhớ: 256M

Điểm: 10

Cho hai số nguyên ~n, m~. Hãy tính tổng, hiệu, tích, thương (chia nguyên) của hai số đó.

Input

Hai số nguyên ~n, m~ (~1 \leq n, m \leq 32000~)

Output

Ghi theo dạng <Biểu thức số học> = <kết quả> của mỗi phép tính trên một dòng lần lượt là:

  • Dòng 1: Phép tính a + b
  • Dòng 2: Phép tính a - b
  • Dòng 3: Phép tính a * b
  • Dòng 4: Phép tính a div b

Sample Test

Input
15 4
Output
15 + 4 = 19
15 - 4 = 11
15 * 4 = 60
15 div 4 = 3

Giới hạn thời gian: 1.0s / Giới hạn bộ nhớ: 256M

Điểm: 10

Cho số ~\pi = 3.1415926535897~

Lập trình tính diện tích hình vành khuyên có bán kính ngoài là ~r_1~ và bán kính trong là ~r_2~ (xem hình).

Input

Hai số thực ~r_1, r_2~

Giới hạn

~0 < r_1, r_2 \leq 100~

Output

Diện tích hình vành khuyên tìm được với độ chính xác 4 chữ số thập phân.

Sample Test

Input
1.63 1.55
Output
0.7992

Giới hạn thời gian: 1.0s / Giới hạn bộ nhớ: 256M

Điểm: 10

Cho số nguyên ~n~ có đúng 4 chữ số, hãy sử dụng các phép toán Chia lấy nguyênChia lấy dư để tính tổng các chữ số của ~n~.

Input

Số nguyên dương ~n~

Giới hạn

~n~ có 4 chữ số

Output

Tổng các chữ số của ~n~

Sample Test

Input 1
1234
Output 1
10
Input 2
2222
Output 2
8

Giới hạn thời gian: 1.0s / Giới hạn bộ nhớ: 256M

Điểm: 10

Lớp mẫu giáo có ~n~ cháu. Bạn phụ huynh mang đến một túi kẹo nhờ cô giáo phát cho các cháu. Trong túi có ~m~ chiếc kẹo. Với lứa tuổi mầm non, điều quan trọng nhất là công bằng, vì vậy mỗi cháu sẽ nhận được số kẹo là như nhau.

Hãy xác định mỗi cháu được nhiều nhất là bao nhiêu chiếc kẹo và số lượng kẹo còn thừa trong túi là bao nhiêu nếu mỗi cháu nhận được số kẹo tối đa có thể.

Input

Hai số nguyên ~n, m~ (~1 \leq n \leq 30; 1 \leq m \leq 300~)

Output

Dòng đầu cho biết số lượng kẹo nhiều nhất mỗi cháu được nhận

Dòng thứ hai cho biết số lượng kẹo còn thừa

Sample Test

Input
26 132
Output
5
2

Giới hạn thời gian: 1.0s / Giới hạn bộ nhớ: 256M

Điểm: 10

Ngày hôm nay Tí đi xem phim cùng Tèo. Như thường lệ, Tí mang theo ~a~ gói kẹo cam và ~b~ gói kẹo chanh, mỗi gói đều có ~k~ cái kẹo. Trên đường đi Tí ăn hết ~x~ cái kẹo cam và ~y~ cái kẹo chanh. Lúc đến rạp chiếu phim Tí chia đôi số kẹo mỗi loại thành hai phần rồi cho Tèo một phần sao cho độ chênh lệch số kẹo trong mỗi phần của Tí và Tèo là ít nhất. Nếu có chênh lệch thì Tí sẽ lấy phần nhiều hơn.

Yêu cầu

Hãy cho biết số kẹo mỗi loại còn lại của Tí là bao nhiêu sau khi đã cho Tèo.

Input

Gồm 5 số nguyên dương ~a, b, k, x, y~ được ghi trên một dòng và giữa các số cách nhau một dấu cách. Các số có giá trị không vượt quá ~100~.

Output

Ghi hai số nguyên trên một dòng theo thứ tự là số kẹo cam và kẹo chanh của Tí sau khi đã chia cho Tèo. Giữa hai số cách nhau một dấu cách.

Sample Test

Input
5 3 4 10 7
Output
5 3

Giới hạn thời gian: 1.0s / Giới hạn bộ nhớ: 256M

Điểm: 10

Trường mới đẹp và rộng hơn trường cũ, số phòng học cũng nhiều hơn 3 so với trước. Nhà trường dự định tuyển thêm học sinh cho 3 lớp mới với số lượng học sinh mỗi lớp tương ứng là ~a, b, c~. Dĩ nhiên, cần mua bàn ghế mới cho 3 lớp này. Mỗi bộ bàn ghế học có không quá 2 học sinh ngồi.

Yêu cầu

Hãy xác định số lượng bộ bàn ghế tối thiểu cần mua.

Input

Nhập từ bàn phím ba số nguyên ~a, b, c~ (~1 \leq a, b, c \leq 50~)

Output

Số lượng bộ bàn ghế tối thiểu cần mua

Sample Test

Input
20 21 22
Output
32